Có 2 kết quả:
悲剧 bi kịch • 悲劇 bi kịch
Từ điển phổ thông
bi kịch, thảm kịch
Từ điển trích dẫn
1. Vở tuồng với chủ đề là những cảnh ngộ bi thảm bất hạnh. ◎Như: “Lương San Bá dữ Chúc Anh Đài” 梁山伯與祝英台.
2. Tỉ dụ gặp phải cảnh ngộ đau thương. ◎Như: “tửu hậu thiết vật giá xa, dĩ miễn nhưỡng thành bi kịch” 酒後切勿駕車, 以免釀成悲劇 uống rượu xong thì đừng nên lái xe, để khỏi gây thành thảm kịch.
2. Tỉ dụ gặp phải cảnh ngộ đau thương. ◎Như: “tửu hậu thiết vật giá xa, dĩ miễn nhưỡng thành bi kịch” 酒後切勿駕車, 以免釀成悲劇 uống rượu xong thì đừng nên lái xe, để khỏi gây thành thảm kịch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vở tuồng có nội dung buồn.
Bình luận 0